GIÁO HỘI PHẬT GIÁO VIỆT NAM CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TỈNH BẠC LIÊU Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
BAN TRỊ SỰ
* Bạc Liêu, ngày 13 tháng 10 năm 2016.
Số: 02/TB-BTS
THÔNG BÁO
Về việc cấp Chứng điệp thọ Giới Đại Giới đàn “Huệ Hà”
Được sự chấp thuận của Ban Thường trực Hội đồng Trị sự GHPGVN qua công văn số 479/CV.HĐTS ngày 26/12/2015 và công văn số 483/UBND-NCPC ngày 25/02/2016 của UBND tỉnh Bạc Liêu cho phép Ban Trị sự GHPGVN tỉnh Bạc Liêu tổ chức Đại Giới đàn “Huệ Hà” từ ngày 04 đến ngày 06 tháng 6 năm Bính Thân (07 đến 09/7/2016). Đại Giới đàn thành công viên mãn và Ban Tăng sự Trung ương GHPGVN đã cấp Chứng điệp thọ Giới cho các Giới tử hội đủ điều kiện theo quy định của Nội quy Ban Tăng sự Trung ương GHPGVN.
Văn phòng Ban Trị sự GHPGVN tỉnh Bạc Liêu thông báo đến Quý vị Giới tử được biết để nhận Chứng điệp thọ Giới theo thời gian và địa điểm như sau:
–Thời gian: Từ ngày ra thông báo nầy.
–Địa điểm: Văn phòng Ban Trị sự GHPGVN tỉnh Bạc Liêu, trụ sở Chùa Long Phước, Tỉnh Lộ 38, khóm 6, phường 5, thành phố Bạc Liêu. ĐT: 07813602177, 0918988961 gặp Cs Như Liên trong giờ hành chánh từ Thứ hai đến Thứ sáu hàng tuần.
Khi đi Giới tử mang theo Giấy CMND hoặc Biên nhận hồ sơ thọ Giới và nộp lệ phí mỗi Chứng điệp 20.000 đ (hai mươi ngàn đồng).
Trường hợp các Giới tử không đủ điều kiện để Ban Tăng sự TW cấp Chứng điệp thọ Giới, Ban Trị sự GHPGVN tỉnh sẽ cấp Chứng điệp khoảng 01 tháng sau kể từ ngày ra thông báo nầy.
VĂN PHÒNG BAN TRỊ SỰ GHPGVN TỈNH BẠC LIÊU
DANH SÁCH GIỚI TỬ THỌ GIỚI TẠI GIỚI ĐÀN HUỆ HÀ |
CHỨNG ĐIỆP DO TỈNH CẤP |
|
|
|
|
|
STT |
HỌ VÀ TÊN |
PHÁP DANH |
NĂM SINH/ NƠI SINH |
TỲ KHEO |
|
1 |
Huỳnh Đỗ Kính |
Thích Đông Cẩn |
1961. Quảng Ngãi |
2 |
Nguyễn Văn Tu |
Thích Nhật Huy |
1952. Đồng Tháp |
3 |
Nguyễn Văn Hai |
Thích Phước Tòng |
1937. Bà Rịa Vũng Tàu |
SA DI |
|
1 |
Trang Thành Diệp |
Thích Thiện Bảo |
2003. Bạc Liêu |
2 |
Nguyễn Văn Đông |
Thích Thị Minh |
1950. Quảng Ngãi |
3 |
Lý Văn Hoàng |
Thích Minh Đức |
1950. An Giang |
4 |
Nguyễn Hiếu Nghĩa |
Thích Đăng Mẫn |
1950. Bạc Liêu |
5 |
Nguyễn Văn Nhung |
Thích Nghiêm Thiện Hoằng |
1935. Bạc Liêu |
6 |
Hồ Thanh |
Thích Minh Đức |
1937.Thừa Thiên Huế |
7 |
Lâm Quang Thời |
Thích Thiện Nguyện |
1942. Cần Thơ |
8 |
Lý Hùng |
Thích Minh Thọ |
1940. Kiên Giang |
TỲ KHEO NI |
|
1 |
Lê Ngọc Hoa |
Thích Nữ Diệu Hoa |
1943. Bạc Liêu |
2 |
Đàm Phước Hương |
Thích Nữ Huệ Hoa |
1961. Đồng Tháp |
3 |
Huỳnh Thị Kim |
Thích Nữ Diệu Ngọc |
1947. Cần Thơ |
4 |
Nguyễn Thị Mĩnh |
Thích Nữ Diệu Trang |
1951. Cà Mau |
5 |
Nguyễn Thị Năm |
Thích Nữ Diệu Chăm |
1947. Cần Thơ |
6 |
Nguyễn Thị Năm |
Thích Nữ Diệu Hiền |
1940. Sóc Trăng |
7 |
Nguyễn Thị Phỏng |
Thích Nữ Linh Phước |
1956. Cà Mau |
8 |
Lê Thị Thoại |
Thích Nữ Huệ Trí |
1953. Cà Mau |
9 |
Hoàng Lệ Thu |
Thích Nữ Diệu Tâm |
1948. Thừa Thiên Huế |
10 |
Lưu Thanh Vững |
Thích Nữ Liên Đăng |
1969. Bạc Liêu |
THỨC XOA MA NA |
|
1 |
Đồng Thị Lãnh |
Thích Nữ Thiên Phước |
1955. Tiền Giang |
2 |
Trương Thị Mai |
Thích Nữ Huệ Hoa |
1947. Đồng Tháp |
3 |
Lê Thị Thu |
Thích Nữ Tâm Nhã |
1959. Đồng Tháp |
4 |
Hoàng Thị Tốt |
Thích Nữ Diệu Nghiêm |
1950. Thanh Hóa |
5 |
Hoàng Thùy Dương |
Thích Nữ Diệu Hoa |
1998. Cà Mau |
SA DI NI |
|
1 |
Trần Kỳ Anh |
Thích Nữ Thoại Vân |
2002. Cà Mau |
2 |
Nguyễn Ngọc Ánh |
Thích Nữ Trung Ngọc |
1953. Bạc Liêu |
3 |
Phan Thị Kim Cúc |
Thích Nữ Liên Hạnh |
1959. Bạc Liêu |
4 |
Huỳnh Thị Hoa |
Thích Nữ Diệu Mai |
1948. Đồng Tháp |
5 |
Đoàn Thị Lưỡng |
Thích Nữ Thanh Phúc |
1948. Cà Mau |
6 |
Trần Thị Năm |
Thích Nữ Diệu Tấn |
1939. Cà Mau |
7 |
Trần Kim Nguyệt |
Thích Nữ Tâm Minh |
1948. Bạc Liêu |
8 |
Trần Thị Nhan |
Thích Nữ Kiến Hương |
1942. Bạc Liêu |
9 |
Nguyễn Thị Nhung |
Thích Nữ Diệu Nhàn |
1948. Hà Nội |
10 |
Phan Thị Thanh Phượng |
Thích Nữ Diệu Nhẫn |
1950. Tiền Giang |
11 |
Nguyễn Việt Thùy |
Thích Nữ Bửu Mỹ |
2000. Bạc Liêu |
12 |
Ngô Thu Vân |
Thích Nữ Diệu Tâm |
1961. Bạc Liêu |
|